Thực đơn
Tiếng_Ainu Ngữ âmCấu trúc âm tiết tiếng là CV(C), tức là, bắt buộc phải phải có một phụ âm đầu và nguyên âm, còn phụ âm cuối có thể có hoặc không. Ngôn ngữ này cũng có một vài cụm phụ âm.
Có năm nguyên âm trong tiếng Ainu:
Trước | Giữa | Sau | |
---|---|---|---|
Đóng | i | u | |
Giữa | e | o | |
Mở | a |
Đôi môi | Môi- ngạc mềm | Chân răng | Vòm | Ngạc mềm | Thanh hầu | |
---|---|---|---|---|---|---|
Tắc | p | t | k | |||
Tắc xát | ts | |||||
Mũi | m | n | ||||
Xát | s | h | ||||
Tiếp cận | w | j | ||||
Vỗ | ɾ |
Các âm tắc /p t ts k/ có thể được hữu thanh hóa thành [b d dz ɡ] giữa nguyên âm và sau âm mũi. /ti/ và /tsi/ hay trở thành [t͡ʃi], /s/ thành [ʃ] trước /i/ và ở cuối âm tiết.
Thực đơn
Tiếng_Ainu Ngữ âmLiên quan
Tiếng Ainu Tiếng Inuktitut Tiếng Tai NuaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Ainu http://site.ebrary.com/lib/alltitles/docDetail.act... http://glottolog.org/resource/languoid/id/ainu1240 http://www.sil.org/iso639-3/documentation.asp?id=a...